XieHanzi Logo

-chặn lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ 土 (đất) nằm ở phía trái, biểu thị ý nghĩa liên quan đến đất đai, xây dựng.
  • Phần 者 nằm ở phía phải, thường liên quan đến người, vật hoặc hành động.
  • Kết hợp lại, chữ này thường dùng để chỉ hành động ngăn chặn hay chặn lại, giống như việc dùng đất để xây tường hay rào cản.

Chữ '堵' có nghĩa là ngăn chặn hoặc chặn lại, thường liên quan đến tường hoặc các vật cản.

Từ ghép thông dụng

堵车

/dǔ chē/ - kẹt xe

堵塞

/dǔ sè/ - tắc nghẽn

堵住

/dǔ zhù/ - bịt lại