XieHanzi Logo

堪称

kān*chēng
-có thể gọi là

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

12 nét

Bộ: (lúa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '堪' gồm bộ '土' (đất) và phần '甚' (thậm), thể hiện ý nghĩa chịu đựng, có thể chịu đựng như đất.
  • Chữ '称' gồm bộ '禾' (lúa) và phần '爯' (cân), thể hiện việc cân đo, đánh giá.

'堪称' có nghĩa là có thể gọi là, xứng đáng được gọi là.

Từ ghép thông dụng

堪称

/kān chēng/ - có thể gọi là

堪忍

/kān rěn/ - nhẫn nhịn

称心

/chèn xīn/ - hài lòng