XieHanzi Logo

堆砌

duī*qì
-để đệm ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

11 nét

Bộ: (đá)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 堆 có bộ 土 (đất) thể hiện ý nghĩa liên quan đến đất đai, kết hợp với các thành phần khác để tạo nghĩa là chất đống.
  • Chữ 砌 có bộ 石 (đá) thể hiện ý nghĩa liên quan đến vật liệu xây dựng, kết hợp với các thành phần khác để tạo nghĩa là xây dựng bằng đá.

Kết hợp hai chữ 堆 và 砌, tạo thành cụm từ mang ý nghĩa chất đống và xây dựng, thường dùng để miêu tả việc sắp xếp, chất chồng vật liệu.

Từ ghép thông dụng

堆积

/duī jī/ - chất đống

砌墙

/qì qiáng/ - xây tường

堆砌

/duī qì/ - chất đống, chất chồng