基层
jī*céng
-cấp cơ sởThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
基
Bộ: 土 (đất)
11 nét
层
Bộ: 尸 (xác chết)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '基' có bộ '土' (đất) biểu thị nền tảng, gốc rễ, kết hợp với phần trên '其' chỉ âm đọc và ý nghĩa về một cái gì đó cơ bản.
- Chữ '层' có bộ '尸' (xác chết) và phần còn lại chỉ âm và nghĩa, thể hiện tầng lớp hoặc lớp của một cái gì đó.
→ Từ '基层' có nghĩa là tầng lớp cơ bản hoặc nền tảng.
Từ ghép thông dụng
基层干部
/jīcéng gànbù/ - cán bộ cơ sở
基层建设
/jīcéng jiànshè/ - xây dựng cơ sở
基层组织
/jīcéng zǔzhī/ - tổ chức cơ sở