城墙
chéng*qiáng
-tường thànhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
城
Bộ: 土 (đất)
10 nét
墙
Bộ: 土 (đất)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 城 gồm bộ 土 (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến nơi, vùng đất, và phần 成 chỉ âm đọc.
- Chữ 墙 cũng có bộ 土 (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến công trình xây dựng, và phần 𡋤 chỉ âm đọc.
→ 城墙 có nghĩa là tường thành, nơi bảo vệ và phân chia khu vực trong thành.
Từ ghép thông dụng
城墙
/chéngqiáng/ - tường thành
城市
/chéngshì/ - thành phố
长城
/chángchéng/ - Vạn Lý Trường Thành