型号
xíng*hào
-kiểu loại, mẫuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
型
Bộ: 土 (đất)
9 nét
号
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '型' bao gồm bộ '土' (đất), biểu thị sự ổn định, cộng với các nét khác biểu thị hình dạng hoặc khuôn mẫu.
- '号' có bộ '口' (miệng), thường liên quan đến âm thanh, lời nói hoặc số hiệu.
→ '型号' nghĩa là mô hình, kiểu dáng, chỉ một dạng mẫu cụ thể của một sản phẩm.
Từ ghép thông dụng
型号
/xínghào/ - mẫu mã
模型
/móxíng/ - mô hình
大号
/dàhào/ - cỡ lớn