XieHanzi Logo

xíng
-mẫu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bên trái là bộ '土' (đất), chỉ ý nghĩa liên quan đến mặt đất, vật chất.
  • Bên phải là phần '刑' (hình phạt), mang ý nghĩa liên quan đến sự định hình, khuôn mẫu.

Kết hợp lại, '型' có nghĩa là khuôn mẫu, hình dạng, như cách mà đất được định hình thành hình dạng cụ thể.

Từ ghép thông dụng

模型

/móxíng/ - mô hình

类型

/lèixíng/ - loại hình

典型

/diǎnxíng/ - điển hình