垃圾
lā*jī
-rácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
垃
Bộ: 土 (đất)
8 nét
圾
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '垃' kết hợp từ bộ '土' nghĩa là đất và phần âm '立' chỉ âm đọc.
- Chữ '圾' cũng có bộ '土' nghĩa là đất và phần âm '及' chỉ âm đọc.
→ Cả hai chữ đều có bộ '土', cho thấy ý nghĩa liên quan đến đất, chỉ các vật chất không cần nữa, thường bị vứt bỏ.
Từ ghép thông dụng
垃圾
/lājī/ - rác
垃圾桶
/lājītǒng/ - thùng rác
垃圾车
/lājīchē/ - xe chở rác