坐落
zuò*luò
-nằm ởThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
坐
Bộ: 土 (đất)
7 nét
落
Bộ: 艹 (cỏ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 字 '坐' có bộ '土' biểu thị liên quan đến mặt đất, nghĩa là ngồi xuống.
- 字 '落' có bộ '艹' chỉ thực vật, kết hợp với những phần khác chỉ sự rơi xuống.
→ 坐落 chỉ vị trí hoặc nơi chốn, đặc biệt nhấn mạnh vào sự cố định và ổn định trên mặt đất.
Từ ghép thông dụng
坐标
/zuòbiāo/ - tọa độ
落下
/luòxià/ - rơi xuống
降落
/jiàngluò/ - hạ cánh