均匀
jūn*yún
-đều, phân bố đềuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
均
Bộ: 土 (đất)
7 nét
匀
Bộ: 勹 (bao bọc)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '均' có bộ '土' (đất) và phần còn lại biểu thị âm đọc, thể hiện ý nghĩa về sự cân bằng, đồng đều.
- Chữ '匀' có bộ '勹' (bao bọc), thể hiện ý nghĩa về sự phân chia, đồng đều.
→ Tổng thể hai chữ này kết hợp lại mang ý nghĩa về sự đồng đều, cân bằng.
Từ ghép thông dụng
平均
/píngjūn/ - bình quân
均衡
/jūnhéng/ - cân bằng
均匀
/jūnyún/ - đồng đều