XieHanzi Logo

场面

chǎng*miàn
-cảnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 场: Ký tự này có bộ '土' (đất) ám chỉ các vị trí như sân hoặc nơi rộng rãi.
  • 面: Ký tự này có bộ '面' (mặt) ám chỉ bề mặt hoặc diện mạo của một vật.

场面: Kết hợp lại, '场面' chỉ cảnh tượng hay tình huống diễn ra trên một không gian cụ thể.

Từ ghép thông dụng

场面

/chǎngmiàn/ - cảnh tượng

场合

/chǎnghé/ - hoàn cảnh

表面

/biǎomiàn/ - bề mặt