地板
dì*bǎn
-sàn nhàThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
板
Bộ: 木 (gỗ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 地: Bộ '土' nghĩa là đất, thể hiện bề mặt hoặc địa vị.
- 板: Bộ '木' nghĩa là gỗ, chỉ vật làm bằng gỗ hoặc mặt phẳng.
→ 地板: Bề mặt phẳng làm bằng gỗ, thường để chỉ sàn nhà.
Từ ghép thông dụng
地板
/dìbǎn/ - sàn nhà
地面
/dìmiàn/ - mặt đất
木板
/mùbǎn/ - tấm ván gỗ