XieHanzi Logo

地下

dì*xià
-dưới lòng đất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 地 bao gồm bộ 土 (đất), thể hiện ý nghĩa liên quan đến đất đai hay mặt đất.
  • 下 có bộ 一 (một), mô tả sự đi xuống từ trên xuống dưới.

地下 có nghĩa là dưới mặt đất.

Từ ghép thông dụng

地下道

/dìxiàdào/ - đường hầm

地下室

/dìxiàshì/ - tầng hầm

地下水

/dìxiàshuǐ/ - nước ngầm