XieHanzi Logo

地上

dì*shàng
-mặt đất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 地: Có bộ thủ là '土' (đất), liên quan đến những thứ thuộc về mặt đất.
  • 上: Bộ thủ là '一' (một) thể hiện sự cao hơn hay phía trên.

地上: Nghĩa là 'trên mặt đất'.

Từ ghép thông dụng

地下

/dìxià/ - dưới đất

地球

/dìqiú/ - trái đất

上面

/shàngmiàn/ - phía trên