XieHanzi Logo

-đất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '地' gồm có bộ '土' (đất) ở bên trái và chữ '也' (cũng) ở bên phải.
  • Bộ '土' biểu thị ý nghĩa liên quan đến đất đai, mặt đất.
  • Chữ '也' thường không mang ý nghĩa cụ thể trong từ này, nhưng kết hợp lại tạo nên từ chỉ mặt đất.

Đất, mặt đất

Từ ghép thông dụng

地方

/dìfāng/ - địa phương, nơi chốn

地球

/dìqiú/ - trái đất

地面

/dìmiàn/ - mặt đất