土壤
tǔ*rǎng
-đấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
土
Bộ: 土 (đất)
3 nét
壤
Bộ: 土 (đất)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '土' là hình ảnh của đất, nền tảng của mọi thứ. Nó biểu thị một cái gì đó liên quan đến đất đai, mặt đất.
- Chữ '壤' kết hợp chữ '土' với một phần phức tạp hơn, thể hiện một loại đất cụ thể hơn, có nghĩa là đất màu mỡ, đất trồng trọt.
→ Kết hợp hai chữ, '土壤' có nghĩa là đất trồng trọt, đất nông nghiệp, nơi có thể sinh trưởng thực vật.
Từ ghép thông dụng
土壤
/tǔ rǎng/ - đất trồng trọt
土地
/tǔ dì/ - đất đai
土壤肥力
/tǔ rǎng féi lì/ - độ phì nhiêu của đất