XieHanzi Logo

圈套

quān*tào
-bẫy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao vây)

13 nét

Bộ: (to lớn)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '圈' có bộ '囗' chỉ ý nghĩa bao vây, thể hiện sự khép kín, vòng tròn.
  • Chữ '套' có bộ '大' trong đó, thường thể hiện sự bao trùm hoặc lớn.

Cả hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa của một cái bẫy vòng tròn hoặc kế hoạch được xây dựng kín đáo để gài bẫy.

Từ ghép thông dụng

圈子

/quānzi/ - vòng tròn

操控套

/cāokòngtào/ - thiết bị điều khiển

套房

/tàofáng/ - căn hộ