圈
juān
-nhốtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
圈
Bộ: 囗 (vây quanh)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '圈' có bộ '囗' biểu thị ý nghĩa về sự bao quanh hoặc vây quanh một vật thể.
- Phần bên trong là chữ '卷' có nghĩa là cuốn, cuộn, thường mang ý nghĩa về sự kết thúc hoặc hoàn thành một vòng.
→ Kết hợp lại, '圈' có nghĩa là vòng tròn, hoặc một khu vực bao quanh.
Từ ghép thông dụng
圈子
/quānzi/ - vòng tròn, nhóm
圆圈
/yuánquān/ - hình tròn
圈套
/quāntào/ - bẫy, cạm bẫy