XieHanzi Logo

国务院

Guó*wù*yuàn
-Hội đồng Nhà nước

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao quanh)

8 nét

Bộ: (đi theo sau)

5 nét

Bộ: (đồi, gò)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 国: Bao quanh bởi một bức tường, biểu thị lãnh thổ hoặc quốc gia.
  • 务: Hành động theo đuổi hoặc theo sau, liên quan đến công việc hoặc nhiệm vụ.
  • 院: Kết hợp giữa một khu vực (阝) và một nơi có mái che (完), biểu thị một nơi như viện hay cơ quan.

Quốc vụ viện là cơ quan hành chính cấp cao nhất của một quốc gia.

Từ ghép thông dụng

国家

/guó jiā/ - quốc gia

事务

/shì wù/ - công việc, sự vụ

医院

/yī yuàn/ - bệnh viện