XieHanzi Logo

国内

guó*nèi
-trong nước

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao quanh)

8 nét

Bộ: (vào)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '国' gồm có bộ '囗' chỉ sự bao quanh, và chữ '玉' bên trong, thể hiện ý nghĩa về một vùng đất được bao bọc, bảo vệ.
  • Chữ '内' có bộ '入' chỉ sự vào, và hai nét bên trong chỉ sự giới hạn, thể hiện ý nghĩa là bên trong, nội bộ.

国内: ý chỉ bên trong một quốc gia, nội địa.

Từ ghép thông dụng

国内

/guónèi/ - trong nước, nội địa

国家

/guójiā/ - quốc gia

内容

/nèiróng/ - nội dung