国会
guó*huì
-quốc hộiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
国
Bộ: 囗 (vùng, khu vực)
8 nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 国: Có bộ '囗' thể hiện ý nghĩa về một vùng hay khu vực, bên trong có chữ '玉' nghĩa là ngọc.
- 会: Có bộ '人' thể hiện ý nghĩa liên quan đến con người, bên dưới là bộ '云' chỉ sự tụ họp.
→ 国会: Nơi tụ họp, thảo luận của con người trong một khu vực hay quốc gia, tức là quốc hội.
Từ ghép thông dụng
国王
/guówáng/ - vua
国际
/guójì/ - quốc tế
会计
/kuàijì/ - kế toán