XieHanzi Logo

困境

kùn*jìng
-tình huống khó khăn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vây quanh)

7 nét

Bộ: (đất)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '困' có bộ '囗' bao quanh chữ '木', thể hiện ý nghĩa bị vây quanh hoặc mắc kẹt.
  • Chữ '境' kết hợp bộ '土' (đất) với chữ '竟', gợi ý ý nghĩa về một phạm vi hoặc lãnh thổ.

Từ '困境' nghĩa là tình huống khó khăn hoặc bế tắc.

Từ ghép thông dụng

困難

/kùnnán/ - khó khăn

困惑

/kùnhuò/ - bối rối

困扰

/kùnrǎo/ - rắc rối