回落
huí*luò
-giảm trở lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
回
Bộ: 囗 (vây quanh)
6 nét
落
Bộ: 艹 (cỏ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '回' có bộ '囗' thể hiện ý nghĩa vây quanh, bao bọc, đi kèm với nét '口' chỉ ý về sự quay về hoặc trở lại.
- Chữ '落' có bộ '艹' chỉ ý về các loại thực vật, với phần dưới '洛' mang ý nghĩa rơi xuống, giảm xuống.
→ Từ '回落' có nghĩa là sự giảm xuống hoặc lùi lại, thường dùng trong ngữ cảnh kinh tế hoặc giá cả.
Từ ghép thông dụng
回落
/huíluò/ - giảm xuống, rơi xuống
回旋
/huíxuán/ - xoay vòng, quay vòng
下落
/xiàluò/ - rơi xuống, hạ xuống