回报
huí*bào
-đáp lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
回
Bộ: 囗 (bao quanh)
6 nét
报
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '回' có bộ '囗' nghĩa là bao quanh, hình ảnh của một cái gì đó được bao quanh hoặc quay lại.
- Chữ '报' có bộ '扌' chỉ hành động liên quan đến tay, kết hợp với phần còn lại của chữ để thể hiện ý nghĩa thông báo hoặc báo cáo.
→ Kết hợp cả hai chữ '回' và '报' có nghĩa là hồi báo, tức là trả lại thông tin, báo đáp hoặc thông báo lại.
Từ ghép thông dụng
回报
/huíbào/ - hồi báo, trả lại
报纸
/bàozhǐ/ - báo chí
报告
/bàogào/ - báo cáo