XieHanzi Logo

回归

huí*guī
-trở về

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao quanh)

6 nét

Bộ: (dừng lại)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 回 gồm có bộ '囗' là bao quanh, mang ý nghĩa là một cái gì đó được bao bọc hoặc nằm trong một không gian giới hạn.
  • Chữ 归 có bộ '止' là dừng lại, kết hợp với chữ '妇' biểu thị người phụ nữ trở về nhà.

回归 có nghĩa là quay trở về nơi xuất phát hoặc trở về trạng thái ban đầu.

Từ ghép thông dụng

回家

/huí jiā/ - về nhà

回忆

/huí yì/ - hồi ức

归还

/guī huán/ - trả lại