XieHanzi Logo

四面八方

sì miàn bā fāng
-bốn phương tám hướng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao quanh)

5 nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Bộ: (số tám)

2 nét

Bộ: (phương hướng)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 四: bao gồm bộ '囗' chỉ sự bao quanh, thêm hai nét bên trong để tạo thành số bốn.
  • 面: có bộ '面' biểu thị khuôn mặt hoặc bề mặt.
  • 八: hình ảnh hai đường phân kỳ, thể hiện số tám.
  • 方: gồm bộ '方' chỉ phương hướng hoặc hình vuông.

四面八方 nghĩa là mọi hướng, mọi phía.

Từ ghép thông dụng

四季

/sì jì/ - bốn mùa

面包

/miàn bāo/ - bánh mì

八月

/bā yuè/ - tháng tám

方向

/fāng xiàng/ - phương hướng