XieHanzi Logo

喜悦

xǐ*yuè
-vui sướng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Bộ: (tâm)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 喜 ('hỉ') gồm có bộ '士' (kẻ sĩ) và bộ '口' (miệng) kết hợp với bộ '壴', gợi ý rằng một người sỹ có niềm vui thể hiện qua miệng.
  • Chữ 悦 ('duyệt') gồm có bộ '忄' (tâm đứng) và bộ '兌', thể hiện cảm giác hài lòng và vui mừng trong lòng.

喜悦 có nghĩa là niềm vui và sự hài lòng, thể hiện cảm giác vui sướng từ tâm trí và biểu hiện ra bên ngoài.

Từ ghép thông dụng

喜爱

/xǐ'ài/ - ưa thích

欢喜

/huānxǐ/ - vui mừng

喜庆

/xǐqìng/ - lễ mừng