XieHanzi Logo

chuǎn
-thở gấp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '喘' gồm bộ '口' (miệng) chỉ liên quan đến việc phát âm hoặc hơi thở, và phần còn lại là chữ '耑' (đoạn) chỉ âm đọc và có ý nghĩa bổ trợ cho tình huống ngừng lại, liên quan đến hơi thở.
  • Cả hai phần này kết hợp lại để tạo ra ý nghĩa của việc thở dốc hoặc thở không đều.

Chữ này có nghĩa là thở dốc hoặc thở không đều.

Từ ghép thông dụng

喘气

/chuǎnqì/ - thở dốc

气喘

/qìchuǎn/ - khó thở

喘息

/chuǎnxī/ - nghỉ lấy hơi