喇叭
lǎ*ba
-kènThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
喇
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
叭
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '喇' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần bên phải có ý nghĩa âm thanh hoặc tiếng động.
- Chữ '叭' có bộ '口', thể hiện sự phát ra âm thanh hoặc tiếng kêu.
→ Kết hợp lại, '喇叭' mang ý nghĩa của một dụng cụ phát âm thanh, thường là loa hoặc kèn.
Từ ghép thông dụng
喇叭
/lǎbā/ - loa, kèn
喇叭声
/lǎbāshēng/ - tiếng loa, tiếng kèn
吹喇叭
/chuī lǎbā/ - thổi kèn, phát loa