XieHanzi Logo

善良

shàn*liáng
-tốt bụng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con dê)

12 nét

Bộ: (cứng, ngoan cố)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '善' có phần đầu là chữ '羊' (con dê) kết hợp với phần dưới là chữ '言' (lời nói), thể hiện ý nghĩa về sự hiền lành, tốt đẹp.
  • Chữ '良' bao gồm phần trên là chữ '艮' (cứng, ngoan cố) và phần dưới là chữ '𠂉', thường dùng để chỉ đến sự tốt đẹp hay tốt lành.

Cụm từ '善良' mang nghĩa tốt bụng, hiền lành.

Từ ghép thông dụng

善良

/shànliáng/ - hiền lành, tốt bụng

良心

/liángxīn/ - lương tâm

良好

/liánghǎo/ - tốt đẹp