XieHanzi Logo

shàn
-tốt; lòng tốt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con dê)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '善' gồm có bộ '羊' (con dê) và bộ '言' (nói).
  • Sự kết hợp này có thể hiểu là những lời nói hiền lành, tốt bụng như con dê.

Có ý nghĩa là hiền lành, tốt.

Từ ghép thông dụng

善良

/shànliáng/ - hiền lành

善于

/shànyú/ - giỏi về

慈善

/císhàn/ - từ thiện