XieHanzi Logo

啰唆

luō*suo
-dài dòng, nói nhiều

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Bộ: (miệng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 啰 có bộ khẩu (口) chỉ sự liên quan đến việc nói.
  • 唆 cũng có bộ khẩu (口) liên quan đến miệng, thường dùng trong ngữ cảnh nói hoặc kích thích.

Hai chữ này đều liên quan đến việc nói nhiều hoặc rườm rà.

Từ ghép thông dụng

啰嗦

/luōsuo/ - nói nhiều; rườm rà

啰音

/luōyīn/ - tiếng ồn ào

唆使

/suōshǐ/ - xúi giục