啦啦队
lā*lā*duì
-đội cổ vũThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
啦
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
啦
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
队
Bộ: 阜 (đồi, đất)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '啦' có bộ '口' nghĩa là miệng, thường dùng trong các từ mang nghĩa âm thanh, nhấn mạnh, hoặc biểu cảm.
- Chữ '队' có bộ '阜' chỉ địa hình cao như đồi, trong từ này mang nghĩa nhóm hay đội.
→ Từ '啦啦队' biểu thị một nhóm người cổ vũ, thường là đội cổ vũ trong các sự kiện thể thao.
Từ ghép thông dụng
啦啦队
/lālāduì/ - đội cổ vũ
啦
/la/ - là, nhấn mạnh trong câu
队伍
/duìwǔ/ - đội ngũ