XieHanzi Logo

商场

shāng*chǎng
-trung tâm mua sắm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 商: Gồm có bộ '口' (miệng) và phần trên giống như mái nhà, ý chỉ nơi buôn bán, trao đổi.
  • 场: Gồm có bộ '土' (đất) và phần bên trái chỉ sự bằng phẳng, ý chỉ nơi rộng rãi, bằng phẳng.

商场: Nơi buôn bán, trao đổi hàng hóa, tức là trung tâm thương mại.

Từ ghép thông dụng

商店

/shāngdiàn/ - cửa hàng

商人

/shāngrén/ - thương nhân

市场

/shìchǎng/ - thị trường