XieHanzi Logo

唠叨

láo*dao
-lải nhải

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '唠' có bộ '口' (miệng) kết hợp với phần bên phải biểu thị âm thanh hoặc lời nói, gợi ý về hành động nói chuyện hoặc trò chuyện.
  • Chữ '叨' cũng có bộ '口' (miệng) kết hợp với phần bên phải, thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói nhiều hoặc lặp đi lặp lại.

Hai chữ này kết hợp với nhau mang ý nghĩa của việc nói nhiều, lặp đi lặp lại hoặc nói chuyện không ngừng.

Từ ghép thông dụng

唠叨

/láodao/ - nói nhiều, lải nhải

唠嗑

/láokē/ - tán gẫu, trò chuyện

叨念

/dāoniàn/ - lẩm bẩm, càu nhàu