XieHanzi Logo

哺乳

bǔ*rǔ
-cho con bú

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

10 nét

Bộ: (uốn lượn)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 哺: Phần bên trái là bộ 口 (miệng), thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc ăn uống hoặc nuôi dưỡng. Phần bên phải là bộ 甫, chỉ âm đọc.
  • 乳: Phần trên là bộ 乙, thể hiện hình dạng uốn lượn, gợi hình ảnh của giọt sữa. Phần dưới là bộ 子 (con), thể hiện sự liên quan đến trẻ nhỏ.

Từ 哺乳 có nghĩa là cho bú hoặc nuôi dưỡng bằng sữa mẹ.

Từ ghép thông dụng

哺乳动物

/bǔrǔ dòngwù/ - động vật có vú

哺乳期

/bǔrǔ qī/ - thời kỳ cho con bú

哺乳类

/bǔrǔ lèi/ - loài có vú