哨
shào
-trạm gácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
哨
Bộ: 口 (miệng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 哨 gồm bộ 口 (miệng) kết hợp với phần còn lại là 肖.
- Bộ 口 chỉ ý nghĩa liên quan đến âm thanh, lời nói.
- Phần 肖 có nghĩa là giống, tương tự, nhưng trong từ này không mang ý nghĩa cụ thể.
→ 哨 mang ý nghĩa về âm thanh, sự thổi (còi) hay canh gác.
Từ ghép thông dụng
哨子
/shàozi/ - còi
哨兵
/shàobīng/ - lính gác
警哨
/jǐngshào/ - còi báo động