XieHanzi Logo

āi
-ai

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 哎 có bộ '口' nghĩa là miệng và phần còn lại tạo thành âm thanh phát ra từ miệng.
  • Phần bên phải '艾' thường gợi ý về âm thanh hoặc cách phát âm.

Chữ 哎 thường được dùng để thể hiện cảm xúc qua âm thanh từ miệng.

Từ ghép thông dụng

哎呀

/āiyā/ - Ôi chao

哎哟

/āiyō/ - Ôi trời

哎哎

/āiāi/ - Ôi ôi