XieHanzi Logo

呼啸

hū*xiào
-huýt sáo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

8 nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 呼 có bộ khẩu (口), tượng trưng cho hành động phát ra âm thanh từ miệng, kết hợp với phần âm thanh ‘乎’ để chỉ việc gọi hay kêu ra.
  • Chữ 啸 có bộ khẩu (口) chỉ liên quan đến âm thanh phát ra từ miệng, kết hợp với phần âm thanh ‘肖’ để biểu thị âm thanh hú hoặc rít.

Cả hai chữ đều liên quan đến việc phát ra âm thanh, với 呼 là kêu gọi và 啸 là hú rít.

Từ ghép thông dụng

呼吸

/hūxī/ - hô hấp

呼喊

/hūhǎn/ - hô hào

啸声

/xiàoshēng/ - tiếng hú