XieHanzi Logo

周边

zhōu*biān
-lân cận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vây quanh)

8 nét

Bộ: (đi xa)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 周 bao gồm bộ 冂 (vây quanh) và các nét khác tạo thành một ý nghĩa tổng thể liên quan đến sự bao bọc, tuần hoàn.
  • 边 có bộ 辶 (đi xa) kết hợp với các nét khác gợi ý đến rìa, cạnh của một vật thể hay khu vực.

周边 mang ý nghĩa chỉ khu vực xung quanh, vùng lân cận.

Từ ghép thông dụng

周围

/zhōu wéi/ - xung quanh

周末

/zhōu mò/ - cuối tuần

边境

/biān jìng/ - biên giới