告辞
gào*cí
-từ biệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
告
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
辞
Bộ: 辛 (cay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 告: Chữ '告' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần trên giống như chữ '牛' (con bò), gợi ý hành động thông báo hoặc đề cập từ miệng.
- 辞: Chữ '辞' bao gồm bộ '辛' (cay) và các yếu tố khác như phần dưới tựa như chữ '舌' (lưỡi), gợi ý đến việc dùng lời nói để diễn đạt hoặc từ biệt.
→ 告辞 nghĩa là từ biệt, cáo từ, thường dùng khi muốn nói lời chia tay hoặc tạm biệt.
Từ ghép thông dụng
告别
/gàobié/ - chia tay, từ biệt
告知
/gàozhī/ - thông báo
辞职
/cízhí/ - từ chức