XieHanzi Logo

吻合

wěn*hé
-phù hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

10 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '吻' gồm bộ '口' (miệng) và phần âm '勿' (không). Kết hợp lại có thể hiểu là hành động dùng miệng để hôn.
  • Chữ '合' có bộ '口' (miệng) và phần trên là hai nét chấm tượng trưng cho sự hòa hợp của hai bên, ý chỉ sự kết hợp hay đồng ý.

'吻合' có nghĩa là khớp nhau, phù hợp hoặc kết hợp hoàn hảo.

Từ ghép thông dụng

吻别

/wěnbié/ - chia tay bằng nụ hôn

吻戏

/wěnxì/ - cảnh hôn

合适

/héshì/ - thích hợp