听到
tīng*dào
-ngheThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
听
Bộ: 耳 (tai)
7 nét
到
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '听' có bộ '耳' (tai) và bộ '斤', biểu thị hành động sử dụng tai để nghe.
- Chữ '到' có bộ '刂' (dao), kết hợp với các nét khác để tạo thành nghĩa 'đến'.
→ Cụm từ '听到' có nghĩa là nghe thấy, thể hiện hành động nhận thông tin qua thính giác.
Từ ghép thông dụng
听音乐
/tīng yīnyuè/ - nghe nhạc
听说
/tīngshuō/ - nghe nói
听力
/tīnglì/ - khả năng nghe