含有
hán*yǒu
-chứa đựngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
含
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '含' gồm có bộ '口' (miệng) và phần bên trên giống chữ '今' (ngày nay), gợi ý ý nghĩa liên quan đến việc chứa hoặc ngậm trong miệng.
- Chữ '有' gồm có bộ '月' (trăng) và phần bên phải giống chữ '又' (lại), thể hiện ý nghĩa có hoặc sở hữu.
→ Kết hợp hai chữ này, '含有' mang ý nghĩa chứa đựng hoặc có một thứ gì đó.
Từ ghép thông dụng
包含
/bāohán/ - bao hàm
含义
/hányì/ - hàm ý
拥有
/yōngyǒu/ - sở hữu