含
hán
-chứaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
含
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '含' bao gồm bộ '口' (miệng) kết hợp với phần phía trên giống như bộ '今' (ngày nay).
- Điều này có thể biểu thị ý nghĩa bao gồm hoặc giữ lại trong miệng.
→ Chữ '含' có nghĩa là chứa đựng hay bao gồm.
Từ ghép thông dụng
包含
/bāo hán/ - bao hàm, chứa đựng
含义
/hán yì/ - hàm ý, ý nghĩa
含量
/hán liàng/ - hàm lượng