XieHanzi Logo

后遗症

hòu*yí*zhèng
-di chứng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (bước đi)

13 nét

Bộ: (bệnh)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '后' có bộ '口' (miệng) biểu thị sự liên quan đến việc nói hoặc cách thức.
  • Chữ '遗' có bộ '辶' (bước đi) ám chỉ sự chuyển động hoặc di chuyển, kết hợp ý nghĩa với phần còn lại của chữ để ám chỉ sự bỏ lại hoặc truyền lại.
  • Chữ '症' có bộ '疒' (bệnh) biểu thị sự liên quan đến bệnh tật hoặc triệu chứng.

Cụm từ '后遗症' nghĩa là di chứng hoặc hậu quả kéo dài sau khi một bệnh đã qua.

Từ ghép thông dụng

后面

/hòu miàn/ - phía sau

遗传

/yí chuán/ - di truyền

症状

/zhèng zhuàng/ - triệu chứng