XieHanzi Logo

后年

hòu*nián
-năm sau nữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (che)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '后' có bộ '口' (miệng) và phần trên có hình dạng như mái nhà, thể hiện nghĩa là phía sau hoặc sau này.
  • Chữ '年' gồm có bộ '干' (che) và phần dưới biểu thị cây lúa, thường dùng để chỉ năm hoặc tuổi.

Cụm từ '后年' có nghĩa là năm sau năm kế tiếp, hoặc hai năm sau.

Từ ghép thông dụng

后天

/hòu tiān/ - ngày kia

年级

/nián jí/ - lớp (trong trường học)

去年

/qù nián/ - năm ngoái