XieHanzi Logo

名胜

míng*shèng
-địa danh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (trăng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 名 bao gồm bộ 'miệng' (口) và phần còn lại để chỉ ý nghĩa liên quan đến việc nói, gọi tên.
  • 胜 có bộ 'trăng' (月) và phần còn lại chỉ sự thắng lợi, vượt trội.

Tên gọi của một nơi hoặc điều gì đó vượt trội, nổi bật.

Từ ghép thông dụng

名胜古迹

/míngshèng gǔjì/ - danh thắng cổ tích

胜利

/shènglì/ - thắng lợi

著名

/zhùmíng/ - nổi tiếng