同行
tóng*háng
-đồng nghiệpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
同
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
行
Bộ: 行 (đi, làm)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '同' có bộ '口' (miệng) và phần trên biểu thị sự giống nhau, cùng nhau.
- Chữ '行' có bộ '行' chỉ hành động di chuyển, đi lại.
→ Cả hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa 'đi cùng nhau' hoặc 'cùng ngành nghề'.
Từ ghép thông dụng
同行
/tóngháng/ - cùng ngành
同时
/tóngshí/ - đồng thời
同意
/tóngyì/ - đồng ý