同步
tóng*bù
-đồng bộ hóaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
同
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
步
Bộ: 止 (dừng lại)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '同' gồm có bộ '口' (miệng) bên trong và đường viền bên ngoài, gợi ý ý nghĩa sự thống nhất, cùng nhau.
- Chữ '步' có bộ '止' (dừng lại) kết hợp với các nét biểu thị sự di chuyển, bước đi.
→ Kết hợp lại, '同步' mang ý nghĩa cùng bước, cùng nhịp, thể hiện sự đồng bộ, nhất trí.
Từ ghép thông dụng
同步
/tóngbù/ - đồng bộ
同意
/tóngyì/ - đồng ý
步行
/bùxíng/ - đi bộ